1. baitap-net.pages.dev
  2. ///

Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 4

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 4

Câu 1:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x – 1} + \frac{1}{{x – 3}}\). Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số \(f\left( x \right)\)?

Điều kiện: \(\left\{ \begin{gathered} x – 1 \geqslant 0 \hfill \\ x \ne 3 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow 1 \leqslant x \ne 3\).Tập xác định là\(D = \left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 2:

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{6x}}{{\sqrt {4 – 3x} }}\)

Điều kiện xác định: \(4 – 3x > 0 \Leftrightarrow x < \frac{4}{3}\).
Câu 3:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2x – 5} }} + \sqrt {9 – x} \) là

Điều kiện xác định: \(\left\{ \begin{gathered} 9 – x \geqslant 0 \hfill \\ 2x – 5 > 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 9 \hfill \\ x > \frac{5}{2} \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \frac{5}{2} < x \leqslant 9.\)Tập xác định: \(D = \left( {\frac{5}{2};9} \right]\).
Câu 4:

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{7}{{\sqrt {x + 2} }} – \sqrt {x + 3} \).

Hàm số xác định khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{gathered} x + 2 > 0 \hfill \\ x + 3 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow x > – 2.\)

Vậy \(D = \left( { – 2; + \infty } \right)\).
Câu 5:

Tìm tập xác định \(D\)của hàm số \(y = \sqrt {6 – 3x} – \sqrt {x – 1} \).

Hàm số xác định khi và chỉ khi \(\left\{ \begin{gathered} 6 – 3x \geqslant 0 \hfill \\ x – 1 \geqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 2 \hfill \\ x \geqslant 1 \hfill \\ \end{gathered} \right..\)Vậy \(D = \left[ {1;2} \right]\).
Câu 6:

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4 – x} + \sqrt {x + 2} }}{{{x^2} – x – 12}}\)là

ĐKXĐ: \(\left\{ \begin{gathered} 4 – x \geqslant 0 \hfill \\ x + 2 \geqslant 0 \hfill \\ {x^2} – x – 12 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 4 \hfill \\ x \geqslant – 2 \hfill \\ x \ne – 3 \hfill \\ x \ne 4 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow – 2 \leqslant x < 4\). Vậy, tập xác định của hàm số là \(D = \left[ { - 2;4} \right)\)
Câu 7:

Tìm m để hàm số \(y = \left( {x – 2} \right)\sqrt {3x – m – 1} \) xác định trên tập \(\left( {1; + \infty } \right)\)?

ĐK: \(x \geqslant \frac{{m + 1}}{3} \Rightarrow D = \left[ {\frac{{m + 1}}{3}; + \infty } \right)\).Để hàm số xác định trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) thì \(\left( {1; + \infty } \right) \subset \left[ {\frac{{m + 1}}{3}; + \infty } \right) \Leftrightarrow \frac{{m + 1}}{3} \leqslant 1 \Leftrightarrow m + 1 \leqslant 3 \Rightarrow m \leqslant 2\).
Câu 8:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng \(\left( { – \infty ; + \infty } \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 4Mệnh đề nào sau đây đúng?

Quan sát trên đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi lên trên khoảng \(\left( { – 1;0} \right)\). Vậy hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { – 1;0} \right)\).
Câu 9:

Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số \(y = x + 3 + \sqrt {x – 2} \)?

Đặt \(f\left( x \right) = x + 3 + \sqrt {x – 2} \), ta có \(f\left( 5 \right) = 5 + 3 + \sqrt {5 – 2} = 8 + \sqrt 3 \).

Vậy điểm \(P\) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 10:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x + 5}}\) có \(f\left( { – 4} \right) = 13\). Khi đó giá trị của \(a\) là

Ta có \(f\left( { – 4} \right) = \frac{{2.\left( { – 4} \right) + a}}{{ – 4 + 5}} = 13 \Leftrightarrow a = 21\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra 15 Phút Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 4

Đáp án câu 1:
C
\(\left[ {1;3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 2:
A
\(D = \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right)\).
Đáp án câu 3:
A
\(D = \left( {\frac{5}{2};9} \right]\).
Đáp án câu 4:
B
\(D = \left[ { - 2; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 5:
B
\(D = \left[ {1;2} \right]\).
Đáp án câu 6:
D
\(\left[ { - 2;4} \right)\).
Đáp án câu 7:
B
\(m \leqslant 2\).
Đáp án câu 8:
C
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\)
Đáp án câu 9:
C
\(P\left( {5;8 + \sqrt 3 } \right)\).
Đáp án câu 10:
B
\(a = 21\).

Baitap.net là website chia sẻ tài liệu học tập đa dạng cho học sinh cấp 1, 2, 3, giúp hỗ trợ học tập hiệu quả với đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và tài liệu tham khảo. Ngoài ra, website còn cung cấp kho sách PDF phong phú, cho phép người dùng tải xuống miễn phí nhiều đầu sách bổ ích. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, Baitap.net giúp học sinh tiếp cận tài liệu nhanh chóng và tiện lợi. Mọi tài liệu đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo nội dung chính xác và bám sát chương trình giáo dục. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh trong quá trình học tập và giảng dạy.

Về chúng tôi