1. baitap-net.pages.dev
  2. ///

Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Đề Kiểm Tra: Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Câu 1:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) là

Hàm số \(y = {x^2}\) là hàm đa thức nên có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\) .
Câu 2:

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

Hàm số \(y = {x^{2025}} + x + 1\) là hàm đa thức nên có tập xác định là \(D = \mathbb{R}\).
Câu 3:

Tập xác định \(D\) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{{x^2}}}\) là

Điều kiện xác định của hàm số là \({x^2} \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 0\).

Tập xác định của hàm số \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Câu 4:

Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{\sqrt {{x^2}} }}\) là

Điều kiện xác định của hàm số là \({x^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne 0\).Tập xác định của hàm số \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Câu 5:

Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) là

Điều kiện xác định của hàm số là \({x^2} + 1 > 0\) (Luôn đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\)).Tập xác định của hàm số \(D = \mathbb{R}\).
Câu 6:

Tập xác định \(D\)của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sqrt {2 – x} + \sqrt {2 + x} }}{{x – 5}}\)là

Điều kiện xác định của hàm số là \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {2 – x \geqslant 0} \\ {2 + x \geqslant 0} \\ {x – 5 \ne 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant 2 \hfill \\ x \geqslant – 2 \hfill \\ x \ne 5 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow – 2 \leqslant x \leqslant 2\).Tập xác định của hàm số \(D = \left[ { – 2;2} \right]\).
Câu 7:

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số \(y = \sqrt { – 2x + 3m + 2} + \frac{{x + 1}}{{x + 2m – 4}}\) xác định trên \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\).

Hàm số xác định \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} – 2x + 3m + 2 \geqslant 0 \hfill \\ x + 2m – 4 \ne 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} x \leqslant \frac{{3m + 2}}{2} \hfill \\ x \ne 4 – 2m \hfill \\ \end{gathered} \right.\).

Vậy, hàm số xác định trên \(\left( { – \infty ; – 2} \right)\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} – 2 \leqslant \frac{{3m + 2}}{2} \hfill \\ 4 – 2m \notin \left( { – \infty ; – 2} \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} – 4 \leqslant 3m + 2 \hfill \\ 4 – 2m \geqslant – 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} m \geqslant – 2 \hfill \\ m \leqslant 3 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)
Câu 8:

Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} 2x + 1{\text{ khi }}x \leqslant 2 \hfill \\ – 3{\text{ khi }}x > 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\) đi qua điểm nào sau đây?

Với \(x = 0 < 2\) thì \(y = f\left( 0 \right) = 2.0 + 1 = 1\).Vậy đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\).
Câu 9:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{gathered} 2x – 1{\text{ }}\,{\text{khi }}x > 0 \hfill \\ 3{x^2}{\text{ khi }}x \leqslant 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\). Giá trị của biểu thức \(P = f\left( { – 1} \right) + f\left( 1 \right)\)là:

* Với \(x = – 1 \leqslant 0\) nên \(f\left( { – 1} \right) = 3.{\left( { – 1} \right)^2} = 3\).

* Với \(x = 1 > 0\) nên \(f\left( 1 \right) = 2.1 – 1 = 1\).

Vậy \(P = f\left( { – 1} \right) + f\left( 1 \right) = 3 + 1 = 4\).
Câu 10:

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{gathered} 1 – x \hfill \\ 2x – 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\(\begin{gathered} x \geqslant 1 \hfill \\ x < 1 \hfill \\ \end{gathered} \). Giá trị của biểu thức \(T = f( - 1) + f(1) + f(5)\) là:

* Với \(x = – 1 < 1\) nên \(f( – 1) = 2.( – 1) – 1 = – 3\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 15 Hàm Số Online Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 7

Đáp án câu 1:
D
\(D = \mathbb{R}\).
Đáp án câu 2:
B
\(y = {x^{2025}} + x + 1\).
Đáp án câu 3:
A
\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 4:
A
\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
Đáp án câu 5:
D
\(D = \mathbb{R}\).
Đáp án câu 6:
B
\(D = \left[ { - 2;2} \right]\).
Đáp án câu 7:
C
\(m \in \left[ { - 2;3} \right]\).
Đáp án câu 8:
D
\(\left( {0;1} \right)\)
Đáp án câu 9:
D
\(4\).
Đáp án câu 10:
B
\(T = - 7\).

Baitap.net là website chia sẻ tài liệu học tập đa dạng cho học sinh cấp 1, 2, 3, giúp hỗ trợ học tập hiệu quả với đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và tài liệu tham khảo. Ngoài ra, website còn cung cấp kho sách PDF phong phú, cho phép người dùng tải xuống miễn phí nhiều đầu sách bổ ích. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, Baitap.net giúp học sinh tiếp cận tài liệu nhanh chóng và tiện lợi. Mọi tài liệu đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo nội dung chính xác và bám sát chương trình giáo dục. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh trong quá trình học tập và giảng dạy.

Về chúng tôi