1. baitap-net.pages.dev
  2. ///

Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4

Đề Kiểm Tra: Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4

Câu 1:

Khoảng đồng biến của hàm số \(y = {x^2} – 4x + 3\) là

Hàm số \(y = {x^2} – 4x + 3\)có \(a = 1 > 0\) nên đồng biến trên khoảng \(\left( { – \frac{b}{{2a}}; + \infty } \right)\).Vì vậy hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).
Câu 2:

Tìm tất cả các giá trị của \(b\) để hàm số \(y = {x^2} + 2(b + 6)x + 4\) đồng biến trên khoảng \(\left( {6; + \infty } \right)\).

Hàm số \(y = f(x) = {x^2} + 2(b + 6)x + 4\) là hàm số bậc hai có hệ sô \(a = 1 > 0\), \( – \frac{b}{{2a}} = – b – 6\)Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4nên có bảng biến thiênTừ bảng biến thiên ta có:Hàm số đồng biến trên \(\left( {6; + \infty } \right)\)thì \( \Leftrightarrow \left( {6; + \infty } \right) \subset \left( { – b – 6; + \infty } \right) \Leftrightarrow – b – 6 \leqslant 6 \Leftrightarrow b \geqslant – 12.\).
Câu 3:

Parabol \(\left( P \right):{\text{ }}y = – 2{x^2} – 6x + 3\) có hoành độ đỉnh là

Parabol \(\left( P \right):{\text{ }}y = – 2{x^2} – 6x + 3\)có hoành độ đỉnh là \(x = – \frac{b}{{2a}}\)\( = – \frac{{ – 6}}{{2\left( { – 2} \right)}}\)\( = – \frac{3}{2}\).
Câu 4:

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\,\,(a \ne 0)\) có đồ thị. Biết đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;1)\) và đi qua điểm \(A(2;3)\). Tính tổng \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)

Vì đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\,\,(a \ne 0)\) có đỉnh \(I(1;1)\) và đi qua điểm \(A(2;3)\)

nên ta có hệ:\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a + b + c = 1} \\ {4a + 2b + c = 3} \\ { – \frac{b}{{2a}} = 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a + b + c = 1} \\ {4a + 2b + c = 3} \\ {2a + b = 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a = 2} \\ {b = – 4} \\ {c = 3} \end{array}} \right.\)

Nên \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)=29
Câu 5:

Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm \(M(1;5)\) và \(N( – 2;8)\) có phương trình là

Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm \(M(1;5)\)và \(N( – 2;8)\) nên ta có hệ phương trình:\(\left\{ \begin{gathered} 5 = a{.1^2} + b.1 + 2 \hfill \\ 8 = a.{( – 2)^2} + b.( – 2) + 2 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a + b = 3 \hfill \\ 4a – 2b = 6 \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} a = 1 \hfill \\ b = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Vậy hàm số cần tìm là \(y = 2{x^2} + x + 2.\)
Câu 6:

Bảng biến thiên của hàm số \(y = – {x^2} + 2x – 1\) là:

\(y = – {x^2} + 2x – 1\)Có \(a = – 1 < 0\), nên loại C và D

Tọa độ đỉnh \(I\left( {1;0} \right)\), nên nhận A
Câu 7:

Đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\), \((a \ne 0)\) có hệ số \(a\) làĐề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4

Bề lõm hướng xuống \(a < 0.\)
Câu 8:

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4

Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên \(a > 0\).

Đồ thị hàm số cắt \(Oy\) tại điểm \(\left( {0;c} \right)\) ở dưới \(Ox \Rightarrow c < 0\).

Hoành độ đỉnh Parabol là \( - \frac{b}{{2a}} < 0\), mà \(a > 0 \Rightarrow b > 0\).
Câu 9:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{x^2} + x – 3\) là

\(y = 2{x^2} + x – 3 = 2(x + \frac{1}{4}) – \frac{{25}}{8} \geqslant \frac{{ – 25}}{8}\)\(y = \frac{{ – 25}}{8}\,khi\,x = \frac{{ – 1}}{4}\) nên giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{x^2} + x – 3\) là \(\frac{{ – 25}}{8}\).
Câu 10:

Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là \(40\) đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá \(x\) đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua \((120 – x)\) đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

Gọi \(y\) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.

Ta có : \(y = (120 – x)(x – 40) = – {x^2} + 160x – 4800 = – {(x – 80)^2} + 1600 \leqslant 1600\).Dấu “\( = \)” xảy ra \(x = 80\).

Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá \(80\) USD.

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4

Đáp án câu 1:
D
\(\left( {2; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 2:
C
\(b \geqslant - 12\).
Đáp án câu 3:
C
\(x = - \frac{3}{2}\).
Đáp án câu 4:
C
\(29\).
Đáp án câu 5:
B
\(y = 2{x^2} + x + 2\).
Đáp án câu 6:
A
Đề 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Online Có Lời Giải-Đề 4
Đáp án câu 7:
B
\(a < 0.\)
Đáp án câu 8:
D
\(a > 0;{\text{ }}b > 0;{\text{ }}c < 0\).
Đáp án câu 9:
D
\(\frac{{ - 25}}{8}\).
Đáp án câu 10:
A
\(80\) USD

Baitap.net là website chia sẻ tài liệu học tập đa dạng cho học sinh cấp 1, 2, 3, giúp hỗ trợ học tập hiệu quả với đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và tài liệu tham khảo. Ngoài ra, website còn cung cấp kho sách PDF phong phú, cho phép người dùng tải xuống miễn phí nhiều đầu sách bổ ích. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, Baitap.net giúp học sinh tiếp cận tài liệu nhanh chóng và tiện lợi. Mọi tài liệu đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo nội dung chính xác và bám sát chương trình giáo dục. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh trong quá trình học tập và giảng dạy.

Về chúng tôi