1. baitap-net.pages.dev
  2. ///

Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Đề Kiểm Tra: Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Câu 1:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 2:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Câu 3:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = \left( {x – 2} \right)\left( {x + 5} \right)\left( {x + 1} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = – 5 \hfill \\ x = – 1 \hfill \\ x = 2 \hfill \\ \end{gathered} \right.\).Ta có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1Nhìn vào bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) ta thấy hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên các khoảng \(\left( { – 5\,;\, – 1} \right)\) và \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).Vậy hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).
Câu 4:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Câu 5:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sauKiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 6:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

Câu 7:

Hàm số \(y = – {x^4} + 2x{}^2 + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Ta có: \(y' = – 4{x^3} + 4x\)\( \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow – 4x\left( {{x^2} – 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 0 \hfill \\ x = \pm 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)Bảng xét dấu:Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1\( \Rightarrow \)Hàm số đồng biến trên \(\left( { – \infty ; – 1} \right)\).
Câu 8:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

+) Ta có \(y = {x^4} – 2{x^2} + 3\) TXĐ: \(\mathbb{R}\)\(y' = 4{x^3} – 4x \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = 0 \hfill \\ x = \pm 1 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow \)Hàm số tồn tại khoảng nghịch biến và khoảng đồng biến trên \(\mathbb{R}\) loại+) Ta có \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2x + 1\) TXĐ: \(\mathbb{R}\)\(y' = 3{x^2} + 6x + 2 \Rightarrow y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered} x = \frac{{ – 3 + \sqrt 3 }}{3} \hfill \\ x = \frac{{ – 3 – \sqrt 3 }}{3} \hfill \\ \end{gathered} \right.\)\( \Rightarrow \)Hàm số tồn tại khoảng nghịch biến và khoảng đồng biến trên \(\mathbb{R}\) loại+) Ta có \(y = \tan x\) TXĐ: \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \,,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)\( \Rightarrow \)Hàm số tồn tại khoảng nghịch biến và khoảng đồng biến trên TXĐ loại+) Ta có \(y = {x^3} + 3x – 4\) TXĐ: \(\mathbb{R}\)\(y' = 3{x^2} + 3\,\,\, > 0\,\,\forall x \in R\)\( \Rightarrow \)Hàm số luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
Câu 9:

Cho hàm số \(y = {x^3} – 3x.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ta có \(y' = 3{x^2} – 3 = 0 \Leftrightarrow x = \pm 1\)Bảng biến thiênKiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1Dựa vào bảng biến thiên ta chọn
Câu 10:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} – 2m{x^2} + (m + 3)x + m – 5\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Tập xác định \(D = \mathbb{R}\) .\(y' = {x^2} – 4mx + m + 3\).Hàm số đã cho đồng biến trên \(\mathbb{R}\) \( \Leftrightarrow \Delta ' = 4{m^2} – m – 3 \leqslant 0\)\( \Leftrightarrow – \frac{3}{4} \leqslant m \leqslant 1\).

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10

Đáp án: Kiểm Tra 15 Phút Tính Đơn Điệu Của Hàm Số Online-Đề 1

Đáp án câu 1:
D
\(\left( { - 1;0} \right)\).
Đáp án câu 2:
C
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right).\)
Đáp án câu 3:
A
\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).
Đáp án câu 4:
A
\(y' < 0,\forall x \ne 1\).
Đáp án câu 5:
C
\(\left( { - 1\,;\,0} \right)\).
Đáp án câu 6:
A
\(\left( {0\,; + \infty } \right)\).
Đáp án câu 7:
D
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).
Đáp án câu 8:
D
\(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\).
Đáp án câu 9:
D
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;1} \right)\)
Đáp án câu 10:
A
\( - \frac{3}{4} \leqslant m \leqslant 1\).

Baitap.net là website chia sẻ tài liệu học tập đa dạng cho học sinh cấp 1, 2, 3, giúp hỗ trợ học tập hiệu quả với đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và tài liệu tham khảo. Ngoài ra, website còn cung cấp kho sách PDF phong phú, cho phép người dùng tải xuống miễn phí nhiều đầu sách bổ ích. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, Baitap.net giúp học sinh tiếp cận tài liệu nhanh chóng và tiện lợi. Mọi tài liệu đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo nội dung chính xác và bám sát chương trình giáo dục. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh trong quá trình học tập và giảng dạy.

Về chúng tôi