1. baitap-net.pages.dev
  2. ///

Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 5

Đề Kiểm Tra: Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 5

Câu 1:

Đặt \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\sin xdx} \) và \(J = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{x^2}co{\mathop{\rm s}\nolimits} xdx} \). Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 2:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi \(y = 2x – {x^2},{\rm{ }}y = 0\). Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được \(V = \pi \left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\). Khi đó

Câu 3:

Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là

Câu 4:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} – 3{x^2} + 2x\), trục tung, trục hoành, đường thẳng \(x = \frac{3}{2}\), ta có kết quả:

Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) là

Câu 6:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa điều kiện:\(f(x) = 2x – 3\cos x,F(\frac{\pi }{2}) = 3\)

Câu 7:

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {x – 1} \) , trục hoành, x=2 và x=5 quanh trục Ox bằng:

Câu 8:

Tính tích phân: \(I = \int\limits_{ – 2}^{ – 1} {\sqrt {1 – 4x} } dx\), ta có kết quả

Câu 9:

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x{e^x}dx} \), ta có kết quả:

Câu 10:

Hàm số \(F\left( x \right) = {e^x} – \cot x + C\) là nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)\) nào?

Câu 11:

Cho \(F\left( x \right),G\left( x \right)\) lần lượt là một nguyên hàm của \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) trên tập \(K \subset R\) và \(k,h \in R\). Kết luận nào sau đây là sai?

Câu 12:

Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{ – x}}\)

Câu 13:

Thể tích V của khốii tròn xoay tạo thành khi ta cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường \(y = f(x)\), trục Ox, x=a, x = b (a< b) quay quanh trục Ox được tính bởi công thức:

Câu 14:

Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {\frac{1}{{2x – 1}}dx} .\)

Câu 15:

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi {x\sin xdx} \), ta có kết quả:

Câu 16:

Tính tích phân: \(I = \int\limits_{\frac{1}{e}}^e {\frac{{dx}}{x}} \).

Câu 17:

Nếu gọi V là thể của khối tròn xoay có được khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(x = 0,x = \frac{\pi }{4},y = 0,y = s{\rm{inx}}\) quay xung quanh trục Ox thì:

Câu 18:

Tính tích phân: \(I = \int\limits_0^1 {\frac{{{x^3}}}{{{x^4} + 1}}} dx\), ta có kết quả:

Câu 19:

Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x, y=2, x=0, x=1 cho kết quả sai?

Câu 20:

Công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = f\left( x \right)\), \(y = g\left( x \right)\) liên tục trên\(\left[ {a;b} \right]\) và hai đường thẳng \(x = a;x = b\) là

Câu 21:

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x}\), trục Ox, hai đường thẳng x = 0, x = 1 . Thể tích khối tròn xoay khi quay hình đó xung quanh trục hoành là:

Câu 22:

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục Ox, hai đường thẳng x=a, x=b (a

Câu 23:

Tính tích phân: \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} \).

Câu 24:

Cho \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{\rm{cos}}xdx}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}}}} \) và \(J = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{\rm{sin}}xdx}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}}}} \). Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:

Câu 25:

Cho \(f\left( x \right)\) liên tục trên [0;10] thỏa mãn: \(\int\limits_0^{10} {f\left( x \right)} dx = 7\), \(\int\limits_2^6 {f\left( x \right)} dx = 3\). Khi đó, \(P = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_6^{10} {f\left( x \right)dx} \) có giá trị là:

Các lựa chọn đã được chọn:

Kết quả: 

  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4
  • Câu 5
  • Câu 6
  • Câu 7
  • Câu 8
  • Câu 9
  • Câu 10
  • Câu 11
  • Câu 12
  • Câu 13
  • Câu 14
  • Câu 15
  • Câu 16
  • Câu 17
  • Câu 18
  • Câu 19
  • Câu 20
  • Câu 21
  • Câu 22
  • Câu 23
  • Câu 24
  • Câu 25

Đáp án: Đề kiểm tra 1 tiết chương III-Nguyên hàm, tích phân, ứng dụng-Đề 5

Đáp án câu 1:
C
\(J = \frac{{{\pi ^2}}}{4} + 2I.\)
Đáp án câu 2:
A
\(a = 1,\;b = 15.\)
Đáp án câu 3:
D
\(\frac{1}{4}{\sin ^4}x + C.\)
Đáp án câu 4:
C
\(\frac{9}{{64}}.\)
Đáp án câu 5:
A
\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}\cos 2x + C.\)
Đáp án câu 6:
D
\(F(x) = {x^2} - 3\sin x + 6 + \frac{{{\pi ^2}}}{4}.\)
Đáp án câu 7:
C
\(\int\limits_2^5 {\left( {x - 1} \right)dx} .\)
Đáp án câu 8:
B
\(I = \frac{{5\sqrt 5 }}{6} - \frac{9}{2}.\)
Đáp án câu 9:
C
\(I = - 1.\)
Đáp án câu 10:
A
\(f\left( x \right) = {e^{ - x}} + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)
Đáp án câu 11:
C
\(F'\left( x \right) = f\left( x \right),\forall x \in K.\)
Đáp án câu 12:
B
\( - {e^{ - x}} + C.\)
Đáp án câu 13:
B
\(V = \int\limits_a^b {{f^2}(x)} dx.\)
Đáp án câu 14:
D
\(I = \ln 2 - 1.\)
Đáp án câu 15:
D
\(I = 0.\)
Đáp án câu 16:
C
\(I = 2.\)
Đáp án câu 17:
D
\(V = \frac{\pi }{2}\left( {\frac{\pi }{4} - \frac{1}{2}} \right).\)
Đáp án câu 18:
C
\(I = \frac{1}{4}\ln 2.\)
Đáp án câu 19:
B
\(S = \int\limits_1^0 {\left( {{2^x} - 2} \right)dx} .\)
Đáp án câu 20:
A
\(S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|} dx.\)
Đáp án câu 21:
A
\(\pi \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} .\)
Đáp án câu 22:
A
\(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx.\)
Đáp án câu 23:
A
\(I = 0.\)
Đáp án câu 24:
A
\(\frac{\pi }{4}.\)
Đáp án câu 25:
C
\(1.\)

Baitap.net là website chia sẻ tài liệu học tập đa dạng cho học sinh cấp 1, 2, 3, giúp hỗ trợ học tập hiệu quả với đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập và tài liệu tham khảo. Ngoài ra, website còn cung cấp kho sách PDF phong phú, cho phép người dùng tải xuống miễn phí nhiều đầu sách bổ ích. Với giao diện thân thiện, dễ sử dụng, Baitap.net giúp học sinh tiếp cận tài liệu nhanh chóng và tiện lợi. Mọi tài liệu đều được chọn lọc kỹ lưỡng, đảm bảo nội dung chính xác và bám sát chương trình giáo dục. Đây là nguồn tài nguyên hữu ích dành cho học sinh, giáo viên và phụ huynh trong quá trình học tập và giảng dạy.

Về chúng tôi